Chọn máy đột thủy lực Best Power cho công việc gia công lỗ trên kim loại thép tấm, dầm I,H,V trong ngành xây dựng kết cấu, đây là loại máy đột lỗ trên kim loại sắt thép.
Máy đột thủy lực thiết kế kiểu "xách tay" đầu đột và bơm thủy lực rời nhau gồm các model A070-1020 / A065-1224 / A070-1624 / B110-1624 / B110-2024 Do Bestpower Hàn Quốc sản xuất,
Máy đột thủy lực thiết kế kiểu "xách tay" đầu đột và bơm thủy lực rời nhau gồm các model A070-1020 / A065-1224 / A070-1624 / B110-1624 / B110-2024 Do Bestpower Hàn Quốc sản xuất,
Máy đột thủy lực Best power cho phép để làm các lỗ trên Dầm - H, Dầm – I, hoặc thép tấm ( loại thép có độ cứng trung bình tương đương mã thép SS400.
Máy được ứng dụng cho vật liệu nhẹ như thép trung bình (SS400) dùng trong xây dựng nhà xưởng, xây dựng cầu đường, nếu sử dụng cho các loại thép cán, hoặc thép kết cấu có độ cứng cao (SM400: Thép Marine).
Ví dụ như đường ray tàu điện ngầm, ray đường sắt, thép khuôn mẫu, thép trắng, Inox… Nói chung các các vật liệu mã tương đương với SM có độ dẻo dai (bền) hơn 30%. Thì dòng máy đột lỗ Best power sẽ không làm được, hoặc có làm thì dòng đời của máy sẽ ngắn đi.
Máy được ứng dụng cho vật liệu nhẹ như thép trung bình (SS400) dùng trong xây dựng nhà xưởng, xây dựng cầu đường, nếu sử dụng cho các loại thép cán, hoặc thép kết cấu có độ cứng cao (SM400: Thép Marine).
Ví dụ như đường ray tàu điện ngầm, ray đường sắt, thép khuôn mẫu, thép trắng, Inox… Nói chung các các vật liệu mã tương đương với SM có độ dẻo dai (bền) hơn 30%. Thì dòng máy đột lỗ Best power sẽ không làm được, hoặc có làm thì dòng đời của máy sẽ ngắn đi.
Chọn máy đột thủy lực theo model
Model : A070-1020 đây là loại đầu đột đơn (Single Acting) thường chỉ thích hợp cho các loại bơm tay DP-1B. Nếu muốn sử dụng bơm điện thì nên chọn các kiểu bơm đơn, (Single Acting Motor Pumps) (DMP-1/3 hoặc DMP-1/2 ) là thích hợp nhất.
Nếu muốn đột lỗ Oval (Oval Hole) hoặc lỗ vuông (Square Hole), nên chọn các Model A070-1624, B110-1624, B110-2024 và B110-2031 với Motor bơm điện.
![]() |
Kích thước thân đột Best Power |
Ý nghĩa của chữ số trong Model (Model Number)
Model A070, A065, B110 là
độ sâu của miệng đột ( Depth (C)) và nó có thể làm các lỗ ở vị trí
70mm, 65mm và 110mm tính từ tâm lỗ tới điểm thành thân đột (điểm cuối
của miệng đột)
Chữ số 10, 12, 16, 20 : là độ dày Max mà vật liệu có thể đặt vào đột (F). Nếu
muốn độ dày hơn, máy sẽ không cho phép làm việc trong trường hợp này.
(F-imension).
Chữ số20, 24, 31 : đường kính Max, là đường kính lớn nhất mà máy có thể làm việc.
Chữ số20, 24, 31 : đường kính Max, là đường kính lớn nhất mà máy có thể làm việc.
MODEL (Đầu đột)
|
A070-1020
|
A065-1224
|
A070-1624
|
B110-1624
|
B110-2024
|
B110-2031
|
Đ/K lỗ đột lớn nhất
|
20 mm
|
24mm
|
24 mm
|
24 mm
|
24 mm
|
31 mm
|
Độ dày đột lớn nhất
|
10 mm
|
12mm
|
16 mm
|
16 mm
|
20 mm
|
20 mm
|
Độ sâu họng
|
70 mm
|
65mm
|
70 mm
|
110 mm
|
110 mm
|
110 mm
|
Thời gian đột DMP-1
|
-
|
6 giây
|
9 giây
|
9 giây
|
-
|
-
|
Thời gian đột DMP-2
|
-
|
4 giây
|
7 giây
|
7 giây
|
9 giây
|
10 giây
|
Thời gian đột DMP-3
|
-
|
-
|
5 giây
|
5 giây
|
6 giây
|
7 giây
|
Trọng lượng
|
13 Kg
|
15Kg
|
20 Kg
|
27 Kg
|
35 Kg
|
75 Kg
|
Các kiểu khuôn máy đột lỗ best power
Mỗi Model máy có kèm theo 4 bộ khuôn tròn cơ bản., các model : A065-1224, A070-1624 và B110-1624 có bộ khuôn giống nhau. các kiểu khuôn Oval và vuông (Oval & Square) phải đặt hàng nhà máy
mới làm giá thành sẽ cao hơn các kiểu khuôn tròn. Giá thành cao hơn do
phải dùng công nghệ cắt dây đặt biệt để làm khuôn.
Khuôn tròn < Khuôn Oval < Khuôn vuông
Chiều dài của khuôn (trục lớn) (Oval Shape Hole) Chú ý :
Đối với khuôn Oval khả năng làm việc của máy sẽ được tính theo trục lớn
** B110-2024 : 26mm trục lớn. (ví dụ. 18 x 26mm, 20 x 26mm, 22 x 26mm)
** B110-2031 : 31mm trục lớn (ví dụ. 20 x 31mm, 26 x 31mm, 28 x 31mm)
Chọn máy đột thủy lực theo thông số bơm
- Model : A070-1020 chọn bơm tay DP-1B, bơm điện DMP-1/3 hoặc DMP-1/2
- Model : A065-1224 chọn bơm điện DMP-1 hoặc DMP-2
- Model : A070-1624 / B110-1624 chọn bơm điện DMP-2
- Model : B110-2024 chọn bơm điện DMP-2 hoặc DMP-3
- Model : B110-2031 chọn bơm điện DMP-3
Khuyến cáo nên chọn máy bơm có công suất lớn thời gian đột sẽ nhanh nhằm kéo dài tuổi thọ máy.
MODEL
|
DMP-1/2
|
DMP-1
|
DMP-2
|
DMP-3
|
DMP-5
|
Áp lực cao (Kgf/cm2)
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
Áp lực thấp (Kgf/cm2)
|
50
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Điện áp
|
220V1pha
|
220V1pha
|
380V 3 pha
|
380V 3 pha
|
380V 3 pha
|
Công suất động cơ
|
½ Hp
|
1 Hp
|
2 Hp
|
3 Hp
|
5 HP
|
Thể tích bồn thủy lực
|
3 lít
|
10 lít
|
10 lít
|
10 lít
|
10
|
Trọng lượng
|
20 kgs
|
50 kgs
|
55 kgs
|
65 kgs
|
70 kgs
|
Chọn máy đột thủy lực theo thân máy đột.
Model : A070-1020 / A065-1224 / A070-1624 / B110-1624 / B110-2024 : thân đột được làm bằng thép rèn có độ bền cao hơn thép đúc. Model : B110-2031: Thân đột được làm bằng thép đúc (thân lớn)
![]() |
Đầu đột thủy lực |