Tra cứu tốc độ máy khoan ta rô KTK, giúp người vận hành máy đúng qui định, bảo đảm dao cụ và thiết bị hoạt động đồng bộ chính xác, tránh sự cố bước ren hư sau khi gia công hoặc mũi ta rô bị hư trong quá trình ta rô. Bảng ghi chú này chỉ mang tính chất tham khảo, tùy chất lượng mũi ta rô mà người vận hành chọn tốc độ cho phù hợp.
SIZE
|
Low Carbon Steel
|
High Carbon Steel
|
Staindless Steel
|
Cast-iron
|
Brass
|
Alu Alloy
|
Cupric Alloy
|
M2
|
1900
|
1100
|
800
|
2000
|
1100
|
2600
|
2400
|
M3
|
1270
|
740
|
530
|
1380
|
740
|
1900
|
1590
|
M4
|
960
|
560
|
400
|
1040
|
560
|
1430
|
1190
|
M6
|
760
|
370
|
270
|
690
|
370
|
960
|
800
|
M8
|
480
|
280
|
200
|
520
|
280
|
720
|
600
|
M10
|
380
|
220
|
160
|
410
|
220
|
570
|
480
|
M12
|
320
|
190
|
130
|
350
|
190
|
480
|
400
|
M14
|
270
|
160
|
110
|
300
|
160
|
410
|
340
|
M16
|
240
|
140
|
100
|
260
|
140
|
360
|
300
|
M18
|
210
|
120
|
90
|
230
|
120
|
320
|
270
|